Con Kê Bê Tông Củ Chi Bền Giá Rẻ. Con kê bê tông của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, bao gồm xi măng, cát, phụ gia và nước, đảm bảo cường độ chịu nén đạt tối thiểu 50 MPa (500 kg/cm²). Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm có độ chính xác cao, được đúc trong khuôn theo quy trình quản lý nghiêm ngặt, đảm bảo kích thước và hình dáng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
CUNG CẤP CON KÊ BÊ TÔNG CỦ CHI
ỨNG DỤNG CHO NHÀ Ở | BIỆT THỰ | CƠ QUAN | NHÀ MÁY XÍ NGHIỆP
UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - THI CÔNG NHANH - GIÁ RẺ
HOTLINE: 0907.532.562
Đại Lý Bán Con Kê Bê Tông Tại Củ Chi , An Nhơn Tây , Bình Mỹ , Hòa Phú , Nhuận Đức , Phạm Văn Cội 1 , Phạm Văn Cội 2 , Phú Hòa Đông , Phú Mỹ Hưng , Phước Hiệp , Phước Vĩnh An , Tân An Hội , Tân Phú Trung , Tân Thạnh Đông , Tân Thạnh Tây , Tân Thông Hội , Thái Mỹ , Trung An , Trung Lập Củ Chi
Đại Lý Bán Con Kê Bê Tông Củ Chi
Đại Lý Bán Con Kê Bê Tông Củ Chi - Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Công Trình Của Bạn
Bạn đang tìm kiếm giải pháp cho công trình xây dựng của mình? Chúng tôi tự hào là Đại Lý Bán Con Kê Bê Tông tại huyện Củ Chi, nơi cung cấp những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
Tại sao chọn con kê bê tông của chúng tôi?
Chất lượng vượt trội: Sản phẩm con kê bê tông được sản xuất từ nguyên liệu đạt tiêu chuẩn, đảm bảo độ bền và tính ổn định cho công trình của bạn.
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng mức giá hợp lý nhất mà không làm giảm chất lượng sản phẩm.
Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.
Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi hiểu rằng thời gian là tiền bạc. Vì vậy, dịch vụ giao hàng của chúng tôi luôn được thực hiện nhanh chóng và đúng hẹn.
Cam kết bảo hành: Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành tốt nhất cho sản phẩm của mình, giúp bạn yên tâm hơn khi sử dụng.
Các loại con kê bê tông chúng tôi cung cấp:
Con kê bê tông tròn: Phù hợp cho các công trình cần tính linh hoạt và tính thẩm mỹ cao.
Con kê bê tông vuông: Thích hợp cho các công trình xây dựng cần độ ổn định và bền vững.
Con kê bê tông đặc: Được sử dụng cho các công trình yêu cầu sức chịu tải lớn.
Liên hệ ngay hôm nay!
Ưu Điểm Của Cục Kê Bê Tông
Cục kê bê tông là một trong những yếu tố quan trọng trong xây dựng, giúp đảm bảo sự ổn định và bền vững cho các công trình. Việc sử dụng cục kê bê tông đúc sẵn từ các nhà máy sản xuất uy tín thay vì tự đúc tại công trường mang lại nhiều lợi ích rõ rệt:
1. Chịu Lực Tốt
Cục kê bê tông được thiết kế đặc biệt cho các hạng mục chịu lực như sàn, dầm, và móng. Qua quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng trong phòng thí nghiệm, các sản phẩm này được đảm bảo có khả năng chịu lực vượt trội hơn hẳn so với cục kê tự đúc. Tại các nhà máy uy tín, mỗi lô sản phẩm đều phải đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng như Tiêu chuẩn Anh BS 8110-1 và tiêu chuẩn TCXDVN 5574: 2012 của Bộ Xây dựng. Điều này khiến cho 100% các công trình lớn và trung tâm của nhà nước đều tin tưởng sử dụng cục kê bê tông.
2. Độ Chính Xác Cao
Mỗi công trình xây dựng đều có những yêu cầu và tiêu chuẩn riêng. Nhờ vào việc ứng dụng công nghệ máy móc hiện đại trong sản xuất, cục kê bê tông đạt độ chính xác cao về kích thước và chất lượng. Điều này giúp cho việc thi công diễn ra thuận lợi và đạt được kết quả mong muốn, giảm thiểu rủi ro về sai sót.
3. Khả Năng Tương Thích Tốt
Sử dụng cục kê bê tông kém chất lượng có thể dẫn đến tình trạng vênh lệch và không liên kết giữa cục kê và lớp bê tông, từ đó làm giảm khả năng chịu lực và có thể gây nứt vỡ khối bê tông. Tuy nhiên, với cục kê bê tông đúc sẵn, người sử dụng có thể hoàn toàn yên tâm về khả năng tương thích giữa các sản phẩm và lớp bê tông. Dựa vào mác bê tông tươi cần đổ, việc lựa chọn cục kê phù hợp sẽ đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng.
4. Khả Năng Chống Cháy
Cục kê bê tông chất lượng cao thường được bổ sung thêm các chất phụ gia và hoàn thiện bề mặt, giúp tăng cường khả năng chống cháy cho sản phẩm. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho các công trình, giúp làm chậm quá trình tan chảy của bê tông cốt thép khi gặp sự cố cháy nổ.
5. Khả Năng Chống Thấm
Tuổi thọ của một công trình phụ thuộc rất lớn vào chất lượng của các vật liệu xây dựng, bao gồm cả cục kê bê tông. Trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt như ở Việt Nam, việc sử dụng cục kê bê tông có khả năng chống thấm tốt là rất cần thiết. Nếu thành phần bê tông chứa quá nhiều nước, nó sẽ làm suy yếu mối liên kết của cốt liệu bê tông, dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng cho công trình.
Kích Thước Cục Kê Bê Tông Trong Xây Dựng
Cục kê bê tông là một yếu tố quan trọng trong ngành xây dựng, được sử dụng để đảm bảo chất lượng và tính chính xác của các công trình. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án, cục kê bê tông được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, từ 15mm đến 100mm, chia thành ba nhóm chính:
Sử Dụng Trong Công Trình Dân Dụng: Các kích thước phổ biến như 15mm, 20mm, 25mm và 30mm thường được sử dụng cho các công trình nhỏ, như nhà ở, biệt thự, nơi mà yêu cầu về độ chính xác không quá khắt khe. Những cục kê này giúp giữ cho bề mặt bê tông phẳng và đều, tạo ra một kết cấu vững chắc.
Sử Dụng Trong Hệ Sàn, Dầm và Móng: Các kích thước lớn hơn từ 50mm đến 100mm, bao gồm 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm và 100mm, được sử dụng trong các công trình lớn hơn như nhà cao tầng, cầu, và các công trình yêu cầu tính chịu lực cao. Việc sử dụng cục kê bê tông trong những phần này giúp phân bổ lực đều trên toàn bộ kết cấu, từ đó tăng cường độ bền vững của công trình.
Sử Dụng Trong Lanh Tô và Vách: Các kích thước như 25mm, 35mm, 45mm và 50mm được sử dụng cho các lanh tô và vách, nơi mà sự ổn định và chính xác là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Ứng Dụng Và Lợi Ích Của Cục Kê Bê Tông
Cục kê bê tông không chỉ đơn thuần là một phụ kiện hỗ trợ trong quá trình thi công mà còn mang lại nhiều lợi ích lâu dài cho công trình:
Giữ Ổn Định Nguyên Liệu: Cục kê giúp giữ cho các nguyên liệu không bị xô lệch trong suốt quá trình đổ bê tông, tạo ra khoảng hở cần thiết giữa mặt sàn và khung thép. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình lớn, nơi yêu cầu độ chính xác và công nghệ cao là tối cần thiết.
Đảm Bảo Tính Đồng Nhất Của Kết Cấu: Việc sử dụng cục kê bê tông giúp giảm thiểu hiện tượng nứt hoặc võng sàn, từ đó nâng cao chất lượng kết cấu của công trình. Điều này có thể giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
Tăng Khả Năng Chống Thấm: Cục kê bê tông giúp cải thiện khả năng chống thấm của bề mặt sàn, bảo vệ các công trình khỏi những tác động tiêu cực của môi trường, như nước và độ ẩm.
Bảo Vệ Cốt Thép: Sử dụng cục kê bê tông có thể giảm thiểu nguy cơ cốt thép bị ăn mòn và han gỉ do tác động của môi trường. Điều này đảm bảo rằng cốt thép luôn ở trong tình trạng tốt nhất, tăng tuổi thọ của công trình.
Chậm Hóa Quá Trình Tan Chảy Của Cốt Thép: Trong trường hợp công trình gặp sự cố như cháy hoặc nổ, cục kê bê tông có thể làm chậm quá trình tan chảy của cốt thép, từ đó giúp bảo vệ cấu trúc của công trình.
Đảm Bảo Tiến Trình Thi Công Đúng Công Nghệ: Cục kê bê tông giúp đảm bảo rằng quá trình thi công diễn ra theo đúng quy trình kỹ thuật và tiêu chuẩn từ bản vẽ, điều này góp phần nâng cao chất lượng công trình.
Các Loại Con Kê Thép Sàn Hiện Nay
Con kê thép sàn là một phần thiết yếu trong xây dựng, giúp định hình và nâng đỡ các cấu trúc bê tông. Dưới đây là các loại con kê thép sàn phổ biến hiện nay, cùng với đặc điểm và ứng dụng của từng loại.
1. Con Kê Bê Tông Lớp 1
Cục kê bê tông lớp 1 được sử dụng chủ yếu cho kê sàn thép cấp 1, với chiều cao phổ biến từ 20 – 35mm. Trong nhóm này, có ba loại cục kê cụ thể:
Cục Kê V1 (15 – 20mm)
Khoảng cách kê: 45-50cm
Trọng lượng cho phép: < 7.3 KN
Quy cách: 352 viên/13kg/thùng
Cục Kê V2 (20 – 25mm)
Khoảng cách kê: 50-55cm
Trọng lượng cho phép: < 10 KN
Quy cách: 252 viên/17kg/thùng
Cục Kê V3 (25 – 30mm)
Khoảng cách kê: 55-60cm
Trọng lượng cho phép: < 17 KN
Quy cách: 252 viên/22.5kg/thùng
2. Cục Kê Bê Tông Lớp 2
Cục kê bê tông lớp 2 được sử dụng cho sàn thép lớp 2, có chiều cao từ 60 – 100mm, giúp tăng độ bền và giảm nứt gãy cho công trình. Cụ thể là:
Con Kê H6
Độ dày sàn: 10-11cm
Khoảng cách kê: 60cm
Trọng lượng cho phép: < 10 KN
Quy cách: 108 viên/20.5kg/thùng
Con Kê H7
Độ dày sàn: 12cm
Khoảng cách kê: 70cm
Trọng lượng cho phép: < 10 KN
Quy cách: 96 viên/21.5kg/thùng
Con Kê H8
Độ dày sàn: 12-13cm
Khoảng cách kê: 80cm
Trọng lượng cho phép: < 13 KN
Quy cách: 90 viên/22.5kg/thùng
Con Kê H9
Độ dày sàn: 14-15cm
Khoảng cách kê: 90cm
Trọng lượng cho phép: < 14 KN
Quy cách: 84 viên/22.5kg/thùng
3. Cục Kê Đa Năng
Cục kê bê tông đa năng có kích thước từ 20 – 40mm và được ứng dụng linh hoạt trong nhiều vị trí như cột, dầm, hoặc vách. Bao gồm ba loại phổ biến:
Con Kê Đa Năng DN1
Kích thước: 25 – 30mm
Ứng dụng: Kê vách cột (4 viên/m²), kê mái vắt (3 viên/m²)
Trọng lượng cho phép: < 4.2 KN
Quy cách: 378 viên/12.5kg/thùng
Cục Kê Đa Năng DN2
Kích thước: 30 – 35 – 38 – 40mm
Ứng dụng: Kê vách cột (4 viên/m²), kê dầm (2 viên/m²)
Trọng lượng cho phép: < 6 KN
Quy cách: 225 viên/15kg/thùng
Cục Kê Sàn Bê Tông Đa Năng DN3
Kích thước: 30-35-38-40mm
Ứng dụng: Kê sàn, móng (2 viên/m²), vách tường và vách cột (4 viên/m²)
Trọng lượng cho phép: < 6.6 KN
Quy cách: 180 viên/21kg/thùng
Kỹ Thuật Bố Trí Con Kê Bê Tông Chuẩn Kỹ Thuật
Việc bố trí con kê bê tông đúng kỹ thuật rất quan trọng để đảm bảo tính bền vững và ổn định cho công trình. Dưới đây là hướng dẫn kỹ thuật bố trí con kê bê tông theo kích thước và số lượng.
1. Theo Kích Thước
Thi Công Tường và Bản:
Độ dày bê tông < 100mm: Sử dụng con kê bê tông có độ dày 10mm.
Độ dày bê tông > 100mm: Sử dụng cục kê bê tông có độ dày 15mm.
Thi Công Dầm:
Chiều cao bê tông < 250mm: Sử dụng con kê thép sàn có chiều dày 15mm.
Chiều cao bê tông > 250mm: Sử dụng cục kê sàn bê tông có chiều dày 20mm.
Thi Công Cột:
Nên sử dụng con kê có chiều dày 20mm để đảm bảo kỹ thuật.
Thi Công Dầm Móng:
Lắp ghép: Nên sử dụng con kê có chiều dày 30mm.
Toàn khối dầm móng khi có lớp bê tông lót: Nên sử dụng con kê có chiều dày 35mm.
Toàn khối dầm móng khi không có lớp bê tông lót: Nên sử dụng con kê có chiều dày 70mm.
2. Theo Số Lượng
Bố trí số lượng con kê bê tông tiêu chuẩn được quy định trong TCVN 9346:2012 của Bộ Xây dựng:
Sàn/Dầm: 4 – 5 viên/m²
Cột/Đà: 5 – 6 viên/m²
Lưu ý:
Cần cân đối bố trí số lượng cục kê bê tông vừa đủ.
Không nên sắp xếp quá thưa, điều này có thể gây xô lệch cốt thép trong quá trình đổ bê tông tươi.
Không nên bố trí quá dày, điều này gây lãng phí và không tăng thêm hiệu quả sử dụng.
Các Dự Án Khu Dân Cư Tại Huyện Củ Chi
Dưới đây là danh sách một số dự án khu dân cư nổi bật tại huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, cùng với thông tin về giá cả, chủ đầu tư và địa chỉ.
1. Hải Đăng Center 2
Giá thấp nhất: 368 triệu
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Hải Đăng Land (Hải Đăng Group)
Địa chỉ: Trung tâm thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Tình trạng: Mua bán dự án
2. Hải Đăng Center 1
Giá thấp nhất: 490 triệu
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Hải Đăng Land (Hải Đăng Group)
Địa chỉ: Trung tâm thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Tình trạng: Mua bán dự án
3. Khu Dân Cư Bình Mỹ Center
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Lan Phương
Địa chỉ: Đường Hà Duy Phiên, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Tình trạng: Đang mở bán
4. Dự Án River Town Củ Chi
Giá thấp nhất: 1,28 tỷ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lan Phương
Địa chỉ: Đường Tỉnh lộ 15, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Tình trạng: Đang mở bán
5. Khu Dân Cư Xuyên Á Garden Củ Chi
Giá thấp nhất: 790 triệu
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Hải Đăng Land (Hải Đăng Group)
Địa chỉ: Số 77-81 Đường Cây Da, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Tình trạng: Đang mở bán
Nơi Bán Con Kê Bê Tông Củ Chi
Tên Địa Điểm: Tổng công ty sản xuất hàng rào bê tông ly tâm Việt Âu
SĐT: 0907.099.093 - 0292.3737.070
Giờ làm việc: 7h30-17h00
Địa chỉ: Khu Vực 4 Hưng Thành Thốt Nốt Cần Thơ, Gần Bế Xe Trung Tâm Cần Thơ
Ngành nghề kinh doanh: sản xuất hàng rào lục bình bê tông
Khu vực kinh doanh: toàn Quốc
Website: https://vietau8.com/
Gmail: vietau8@gmail.com
Dự án | Giới thiệu và Hợp tác | SẢN PHẨM NỔI BẬT | Hàng rào đẹp chất lượng | Khuôn mẫu lan can | Lan can lục bình | Máy quay ly tâm | Khuôn mẫu hàng rào | Hàng rào ly tâm | Hàng rào bê tông | Con Kê Bê Tông | hàng rào bê tông ly tâm mẫu mới |